Menu
  • Tiếng Việt
  • English
Search
  • Tiếng Việt
  • English
Search
Menu

Sản Phẩm

Home Sản Phẩm YAMAHA MG Series MG16XU
MG12XU
Back to products
MG20XU

MG16XU

BROCHURE DATA SHEET

Mixer Yamaha MG16XU là dòng sản phẩm mới được đưa ra nhằm thay thế cho MG 166 CX – sản phẩm đã từng được rất nhiều người sử dụng . Là một trong ít các sản phẩm của bàn mixer yamaha MG16XU có hệ thống 16 jack cắm âm thanh đầu vào, chính vì vậy hệ âm thanh đầu ra của sản phẩm này là cực kỳ tuyệt vời.  Thiết kế máy đơn giản với chủ đạo là các núm xoay, mà hình LCD cũng tuyệt nhiên không xuất hiện trên hệ thống này, để đơn giản thiết kế và cũng là giảm giá thành. Nói như vậy không có nghĩa là dàn đèn led của mày không hoạt động hiệu quả, nó vẫn đầy đủ thông tin báo hiệu các chế độ làm việc của máy.

NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MIXER YAMAHA MG16XU

Bàn trộn 16 kênh: tối đa 10 Mic / 16 Line Input (8 mono + 4 stereo) / 4 GROUP Bus + 1 Stereo Bus / 4 AUX (bao gồm FX)

  • 16-Channel Mixing Console
  • Tối đa 10 Mic / 16 Line Input (8 mono + 4 stereo)
  • 4 GROUP Buses + 1 Stereo Bus
  • 4 AUX (bao gồm FX)
  • “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington.
  • 1-Knob compressor
  • Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình
  • 24-bit/192kHz 2in/2out USB audio
  • Kết nối với iPad (version 2 trở đi) thông qua the Apple iPad Camera Connection Kit / Lightning to USB Camera Adapter
  • Bao gồm phiên bản download phần mềm Cubase AI DAW
  • PAD switch trên mỗi mono input
  • Cấp nguồn phantom +48V
  • XLR balanced output
  • Sử dụng được với nhiều nguồn điện
  • Bao gồm bộ rack mount
  • Khung kim loại
  • Kích thước(W×H×D): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5″ x 5.1″ x 19.7″)
  • Trọng lượng: 6.8kg (15.0 lbs.)

Khám phá Mixer Yamaha MG16XU mới với 16 kênh âm thanh đầu vào, hiệu ứng cao cấp, và thiết kế đơn giản. Đánh giá chi tiết về tính năng, thông số kỹ thuật, và ưu điểm so với MG 166 CX. Bạn sẽ hiểu tại sao MG16XU là lựa chọn tốt cho các ứng dụng âm thanh chuyên nghiệp.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MG16XU

Mixing capability
On-board processors
SPX algorithm: 24 programs, PARAMETER control:1, FOOT SW:1 (FX RTN CH on/off)
I/O
Phantom power
+48 V
Digital I/O
USB Audio Class 2.0 compliant, Sampling Frequency: Max 192 kHz, Bit Depth: 24-bit
Input Channels
Mono[MIC/LINE]
8
Mono/Stereo[MIC/LINE]
2
Stereo[LINE]
2
Output Channels
STEREO OUT
2
MONITOR OUT
1
PHONES
1
AUX SEND
4
GROUP OUT
4
Bus
Stereo: 1, GROUP: 4, AUX: 4 (incl. FX)
Input Channel Function
PAD
26 dB (Mono)
HPF
80 Hz, 12 dB/oct (Mono/Stereo: MIC only)
COMP
1-knob compressor (Gain/Threshold/Ratio) Threshold: +22 dBu to -8 dBu, Ratio: 1:1 to 4:1, Output level: 0 dB to 7 dB Attack time: approx. 25 msec, Release time: approx. 300 msec
EQ HIGH
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 10 kHz shelving
EQ MID
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: Mono 250 Hz – 5 kHz peaking, Stereo 2.5 kHz peaking
EQ LOW
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 100 Hz shelving
PEAK LED
LED turns on when post EQ signal reaches 3 dB below clipping
Level Meter
2×12 -segment LED meter [PEAK, +10, +6, +3, 0, -3, -6, -10, -15, -20, -25, -30 dB]
LIÊN HỆ TƯ VẤN

CÁC SẢN PHẨM KHÁC

  • Description
  • Reviews (0)
Description

Mixer Yamaha MG16XU là dòng sản phẩm mới được đưa ra nhằm thay thế cho MG 166 CX – sản phẩm đã từng được rất nhiều người sử dụng . Là một trong ít các sản phẩm của bàn mixer yamaha MG16XU có hệ thống 16 jack cắm âm thanh đầu vào, chính vì vậy hệ âm thanh đầu ra của sản phẩm này là cực kỳ tuyệt vời.  Thiết kế máy đơn giản với chủ đạo là các núm xoay, mà hình LCD cũng tuyệt nhiên không xuất hiện trên hệ thống này, để đơn giản thiết kế và cũng là giảm giá thành. Nói như vậy không có nghĩa là dàn đèn led của mày không hoạt động hiệu quả, nó vẫn đầy đủ thông tin báo hiệu các chế độ làm việc của máy.

NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MIXER YAMAHA MG16XU

Bàn trộn 16 kênh: tối đa 10 Mic / 16 Line Input (8 mono + 4 stereo) / 4 GROUP Bus + 1 Stereo Bus / 4 AUX (bao gồm FX)

  • 16-Channel Mixing Console
  • Tối đa 10 Mic / 16 Line Input (8 mono + 4 stereo)
  • 4 GROUP Buses + 1 Stereo Bus
  • 4 AUX (bao gồm FX)
  • “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington.
  • 1-Knob compressor
  • Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình
  • 24-bit/192kHz 2in/2out USB audio
  • Kết nối với iPad (version 2 trở đi) thông qua the Apple iPad Camera Connection Kit / Lightning to USB Camera Adapter
  • Bao gồm phiên bản download phần mềm Cubase AI DAW
  • PAD switch trên mỗi mono input
  • Cấp nguồn phantom +48V
  • XLR balanced output
  • Sử dụng được với nhiều nguồn điện
  • Bao gồm bộ rack mount
  • Khung kim loại
  • Kích thước(W×H×D): 444 mm x 130 mm x 500 mm (17.5″ x 5.1″ x 19.7″)
  • Trọng lượng: 6.8kg (15.0 lbs.)

Khám phá Mixer Yamaha MG16XU mới với 16 kênh âm thanh đầu vào, hiệu ứng cao cấp, và thiết kế đơn giản. Đánh giá chi tiết về tính năng, thông số kỹ thuật, và ưu điểm so với MG 166 CX. Bạn sẽ hiểu tại sao MG16XU là lựa chọn tốt cho các ứng dụng âm thanh chuyên nghiệp.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MG16XU

Mixing capability
On-board processors
SPX algorithm: 24 programs, PARAMETER control:1, FOOT SW:1 (FX RTN CH on/off)
I/O
Phantom power
+48 V
Digital I/O
USB Audio Class 2.0 compliant, Sampling Frequency: Max 192 kHz, Bit Depth: 24-bit
Input Channels
Mono[MIC/LINE]
8
Mono/Stereo[MIC/LINE]
2
Stereo[LINE]
2
Output Channels
STEREO OUT
2
MONITOR OUT
1
PHONES
1
AUX SEND
4
GROUP OUT
4
Bus
Stereo: 1, GROUP: 4, AUX: 4 (incl. FX)
Input Channel Function
PAD
26 dB (Mono)
HPF
80 Hz, 12 dB/oct (Mono/Stereo: MIC only)
COMP
1-knob compressor (Gain/Threshold/Ratio) Threshold: +22 dBu to -8 dBu, Ratio: 1:1 to 4:1, Output level: 0 dB to 7 dB Attack time: approx. 25 msec, Release time: approx. 300 msec
EQ HIGH
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 10 kHz shelving
EQ MID
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: Mono 250 Hz – 5 kHz peaking, Stereo 2.5 kHz peaking
EQ LOW
Gain: +15 dB/-15 dB, Frequency: 100 Hz shelving
PEAK LED
LED turns on when post EQ signal reaches 3 dB below clipping
Level Meter
2×12 -segment LED meter [PEAK, +10, +6, +3, 0, -3, -6, -10, -15, -20, -25, -30 dB]
Reviews (0)

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “MG16XU” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related products

X115

15" Passive Portable Subwoofer

Thùng loa Blackline X115 được làm từ ván ép và hoàn thiện bằng sơn màu đen. Lưới tản nhiệt bằng thép đục lỗ chống va đập bảo vệ củ loa, và thùng có giá đỡ 35mm ở bề mặt trên cùng và hai tay cầm bên để dễ dàng thao tác. Các chân đế cao su của thùng loa chống di chuyển và có các hốc ở bề mặt trên cùng để xếp chồng ổn định.

CDD8

8" Passive Coaxial Differential Dispersion, On-Wall

Khám phá loa Martin-Audio CDD8 - hệ thống loa passive hai chiều đồng trục với công nghệ phân tán vi sai độc đáo, mang lại âm thanh phủ sóng nhất quán và đỉnh cao cho quán bar, nhà hàng, trung tâm hội nghị, và nhiều ứng dụng khác. Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt linh hoạt, và hiệu suất vượt trội. Đọc đánh giá chi tiết và đặt hàng ngay!

X118

18" Passive Portable Subwoofer

BlacklineX Series. X118 mở rộng phạm vi hoạt động tần số thấp lên 42Hz và cung cấp tác động tần số thấp đặc biệt. X118 có thể được sử dụng đơn lẻ, xếp chồng lên nhau và có driver 18” (460mm) / 4” (100 mm) voice coil. Bốn cổng phản xạ có diện tích phía trước lớn để giảm tiếng ồn không khí hỗn loạn ở mức rất cao.

DM7 Compact

Mixer Digital Dante 72 Channels

Khám phá Yamaha DM7 Compact - Mixer Digital Dante 72 kênh với thiết kế gọn nhẹ và độ bền cao. Mixer đa nhiệm lý tưởng cho sự kiện trình diễn chuyên nghiệp với khả năng mang đi dễ dàng. Được trang bị âm thanh trình diễn vượt trội, Dante Integration, và chức năng đa dạng, Yamaha DM7 Compact là sự lựa chọn hàng đầu cho người chuyên nghiệp trong ngành công nghiệp âm thanh.
  • Sản Phẩm
  • Case Study
  • Về Chúng Tôi
  • Dịch Vụ
  • Đối Tác
  • Blogs
TRỤ SỞ CHÍNH

50/8 Hòa Bình, Phường 5, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh

Call: (+84) 911171969
Email: cty.bstar@gmail.com

HOCHIMINH CITY SHOWROOM

LÔ B-3 Cao ốc Quang Thái,
111B Lý Thánh Tông, Phường Tân Thới Hòa,
Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.

Connect
  • Sản Phẩm
    • MARTIN AUDIO
      • Blackline Q
      • Blackline X
      • ADORN
      • CDD/CDD-WR Series
      • SX Series
      • Amplifier
      • Controllers
      • TH Series
      • Torus Series
      • Line Array
      • FlexPoint
      • V Series
    • OPTIMAL AUDIO
      • Loudspeakers
      • Amplifier
      • Controllers
    • FULL FAT AUDIO (FFA)
      • Amplifiers
      • Controllers
    • POWERSOFT
      • Duecanali Series
      • Quattrocanali Series
      • Unica Series
    • ALLEN & HEATH
      • ZED Series
      • QU Series
      • SQ Series
      • DLive Series
    • YAMAHA
      • DM Series
      • MG Series
      • MGP Series
      • QL Series
      • TF Series
    • NST AUDIO
      • DSP controller
    • ID-TECH
      • DSP controller
      • Power amplifiers
    • SHURE
      • SM Series
      • BLX Series
      • SLX Series
      • BETA Series
      • PGA Series
    • PIONEER
      • CDJ
      • XDJ
      • DJM
      • DDJ
  • Case Studies
  • Về Chúng Tôi
  • Dịch Vụ
  • Đối Tác
  • Blogs
  • Kết Nối
  • Sản Phẩm
    • MARTIN AUDIO
      • Blackline Q
      • Blackline X
      • ADORN
      • CDD/CDD-WR Series
      • SX Series
      • Amplifier
      • Controllers
      • TH Series
      • Torus Series
      • Line Array
      • FlexPoint
      • V Series
    • OPTIMAL AUDIO
      • Loudspeakers
      • Amplifier
      • Controllers
    • FULL FAT AUDIO (FFA)
      • Amplifiers
      • Controllers
    • POWERSOFT
      • Duecanali Series
      • Quattrocanali Series
      • Unica Series
    • ALLEN & HEATH
      • ZED Series
      • QU Series
      • SQ Series
      • DLive Series
    • YAMAHA
      • DM Series
      • TF Series
      • QL Series
      • MG Series
      • MGP Series
    • NST AUDIO
      • DSP controller
    • ID-TECH
      • DSP controller
      • Power amplifiers
    • SHURE
      • SM Series
      • BLX Series
      • SLX Series
      • BETA Series
      • PGA Series
    • PIONEER
      • CDJ
      • XDJ
      • DJM
      • DDJ
  • CASE STUDY
  • Về Chúng Tôi
  • Dịch Vụ
  • ĐỐI TÁC
  • BLOG
  • KẾT NỐI