Mixer Yamaha MG10XU là một trong những dòng mixer có thể sử dụng tốt tại những dàn âm thanh chuyên nghiệp phục vụ tại hội trường, phòng họp sân khấu biểu diễn ngoài trời, phòng họp hội nghị, quán bar, mini club hay phục vụ cho đám cưới hoặc trong phòng hát karaoke… Các máy trộn có bốn đầu vào mic / line kết hợp với tiền khuyếch đại mic D-PRE cũng như sáu đầu vào 1/4 ” phù hợp với điều khiển Stereo.
Bàn trộn 10 kênh: tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo) / 1 Stereo Bus / 1 AUX (bao gồm FX)
- 10-Channel Mixing Console
- Tối đa 4 Mic / 10 Line Input (4 mono + 3 stereo)
- 1 Stereo Bus
- 1 AUX (bao gồm FX)
- “D-PRE” mic preamps với mạch inverted Darlington.
- 1-Knob compressor
- Những hiệu ứng cao cấp: SPX với 24 chương trình
- 24-bit/192kHz 2in/2out USB audio
- Kết nối với iPad (version 2 trở đi) thông qua the Apple iPad Camera Connection Kit / Lightning to USB Camera Adapter
- Bao gồm bản download phần mềm Cubase AI DAW
- PAD switch trên mỗi mono input
- Cấp nguồn phantom +48V
- XLR balanced output
- Khung kim loại
- Kích thước(W×H×D): 244 mm x 71 mm x 294 mm (9.6″ x 2.8″ x 11.6″)
- Trọng lượng: 2.1 kg (4.63 lbs.)
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MIXER YAMAHA MG10XU
–Yamaha MG10XU được trang bị hiệu ứng kỹ thuật số SPX tích hợp, một công nghệ nổi tiếng của thương hiệu Yamaha mang đến âm thanh chất lượng cao, hiệu suất hoạt động tối đa.
–Yamaha MG10XU có khả năng kết nối máy tính thông qua phần mềm CUBASE nên việc sử dụng rất linh hoạt, có thể dùng”recording” hoặc “playback”.
– Tất cả các hiệu ứng, thông số cài đặt của Mixer Yamaha MG10XU đều có thể lập trình trước.
– Mixer Yamaha MG10XU sử dụng mạch đảo ngược Darlington và bộ tiền khuếch đại D-PRE mang đến âm thanh ra chất lượng cao, tự nhiên, mượt mà
– Mixer này cũng được tích hợp cổng kết nối USB nên dễ dàng kết nối với ipad, máy tính, iphone,….
– Sở hữu bộ lọc âm cao cấp, Mixer Yamaha MG 10 XU có thể loại bỏ tiếng ồn và các tạp âm một cách triệt để nhất cho âm thanh mượt mà và chân thực nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MG10XU
MG10XU | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mixing capability | On-board processors | Thuật toán SPX: 24 chương trình, điều khiển PARAMETER: 1, FOOT SW:1 (FX RTN CH bật/tắt) | |||||||
I/O | Phantom power | +48 V | |||||||
Digital I/O | Tuân thủ USB Audio Class 2.0, Tần số lấy mẫu: Tối đa 192 kHz, Độ sâu bit: 24-bit | ||||||||
Các kênh đầu vào | Mono[MIC/LINE] | 4 | |||||||
MONITOR OUT | – | ||||||||
Stereo[LINE] | 3 | ||||||||
Các kênh đầu ra | STEREO OUT | 2 | |||||||
MONITOR OUT | 1 | ||||||||
PHONES | 1 | ||||||||
AUX SEND | 1 | ||||||||
GROUP OUT | – | ||||||||
Bus | Stereo: 1, AUX[FX]: 1 | ||||||||
Chức năng kênh đầu vào | PAD | 26 dB (Mono) | |||||||
HPF | 80 Hz, 12 dB/oct (Mono) | ||||||||
COMP | 1-knob compressor Ngưỡng: +22 dBu đến -8 dBu, Tỷ lệ: 1:1 đến 4:1, Mức đầu ra: 0 dB đến 7 dB Thời gian Attack: khoảng 25 msec, Thời gian Release: khoảng 300 msec | ||||||||
EQ HIGH | Khuếch đại: +15 dB/-15 dB, Tần số: 10 kHz shelving | ||||||||
EQ MID | Khuếch đại: +15 dB/-15 dB, Tần số: 2,5 kHz peaking | ||||||||
EQ LOW | Khuếch đại: +15 dB/-15 dB, Tần số: 100 Hz shelving | ||||||||
PEAK LED | Đèn LED bật khi tín hiệu sau EQ đạt 3 dB dưới mức clip | ||||||||
Đồng hồ đo mức | Đồng hồ LED 2×7 đoạn [Đỉnh, +10, +6, 0, -6, -10, -20 dB] | ||||||||
Tổng độ méo sóng hài | 0,02 % @ +14dBu (20 Hz đến 20kHz), núm GAIN: Tối thiểu, 0,003 % @ +24dBu (1kHz), núm GAIN: Tối thiểu | ||||||||
Đáp tuyến tần số | +0,5 dB/-1,0 dB (20 Hz đến 48 kHz) , tham khảo mức đầu ra danh nghĩa @ 1 kHz, núm GAIN: Tối thiểu | ||||||||
Mức nhiễu & Ồn | Nhiễu đầu vào tương đương | -128 dBu (Kênh đầu vào mono, Rs: 150Ω, núm GAIN: Tối đa) | |||||||
Nhiễu đầu ra thặng dư | -102 dBu (núm STEREO OUT, STEREO LEVEL: Tối thiểu) | ||||||||
Crosstalk | -83 dB | ||||||||
Nguồn điện yêu cầu | PA-10 (AC 38 VCT, 0.62A, Độ dài dây cáp = 3,6 m) hoặc thiết bị tương đương theo đề xuất của Yamaha | ||||||||
Năng lượng tiêu thụ | 22,9 W | ||||||||
Kích thước | W | 244 mm (9,6″) | |||||||
H | 71 mm (2,8″) | ||||||||
D | 294 mm (11,6″) | ||||||||
Trọng lượng | 2,1 kg (4,63 lbs.) | ||||||||
Phụ kiện | Phụ kiện đi kèm: Bộ chuyển đổi AC, Sách hướng dẫn sử dụng, Thông tin tải xuống Cubase AI, Thông số kỹ thuật, Phụ kiện tùy chọn: Bộ chuyển đổi chân đỡ micrô BMS-10A, Công tắc chân FC5 | ||||||||
Khác | Nhiệt độ vận hành: 0 đến +40˚C |
Reviews
There are no reviews yet.