D48X là thế hệ thứ ba của dòng sản phẩm Signal Processor, được tăng cường hiệu suất âm thanh nhờ chipset chuyển đổi ESS AD/DA mới nhất giúp tăng dải động vốn đã ấn tượng và giảm số THD + N; kết hợp với Thuật toán “Dự đoán giới hạn trệch hướng” (PXL – Predictive eXcursion Limiter) tăng khả năng bảo vệ trình điều khiển với độ méo thấp nhất.
Thêm vào đó, kết nối điều khiển cổng USB-C có giao diện mặt trước, giúp cho việc điều khiển và kết nối bất kỳ thiết bị nào cũng trở nên dễ dàng, linh hoạt hơn bằng sự kiểm soát toàn bộ mạng lưới hoạt động thông qua cầu nối D-Net Ethernet.
Với các đầu vào và đầu ra có thể chuyển đổi giữa tín hiệu trong các cặp kênh hoặc AES/EBU, D48X mang đến cho người dùng sự linh hoạt cần thiết để tích hợp vào hệ thống của mình. Bộ nén tín hiệu có sẵn trên mọi đầu vào cũng như bộ lọc thông cao, 8 dải EQ tham số, 3 dải EQ động, 28 dải EQ đồ hoạ và độ trễ lên đến 1,3 giây. Liên kết linh hoạt cho phép chạy cấu hình nhanh chóng và dễ dàng thiết lập chéo hoặc tuỳ chỉnh cấu hình theo yêu cầu. Bảng điều khiển phía trước cho phép tắt tiếng bất kỳ đầu vào hoặc đầu ra ngay lập tức cũng như chỉnh sửa tất cả các thông số được sử dụng phổ biến nhất và thu hồi các cài đặt trước đó.
CHI TIẾT MẶT TRƯỚC
1. Màn hình LCD: 2 x 16 ký tự, hiển thị nhiều thông số điều khiển và menu tuỳ chọn
2. Bộ quay mã hoá: Điều khiển nhạy bén tốc độ điều chỉnh thông số hiển thị trên màn hình LCD
3. Phím điều hướng: Tuỳ chọn tham số và menu
4. Thang đo đầu vào, nút tắt/mở tiếng, nút chỉnh sửa thông số
5. Thang đo đầu ra, nút tắt/mở tiếng, nút chỉnh sửa thông số
6. Đèn LED tương tác: Nhấp nháy khi đang có kết nối giữa thiết bị và phần mềm D-Net trên cổng Ethernet (màu xanh lá cây cho 1Gbps, hoặc màu cam cho 100Mbps), hoặc qua công USB (màu xanh lá cây)
7. Cổng USB: Type C để kết nối thiết bị với máy tính chạy phần mềm D-Net. Điều này cho phép người sử dụng điều khiển từ xa các thiết bị của NST Audio khác nếu chúng được kết nối qua cổng Ethernet trên bảng điều khiển phía sau. (Xem hình bên trên)
Chạy phần mềm D-Net và chọn biểu tượng trực tuyến
CHI TIẾT MẶT SAU
1. Nguồn chính, cầu chì và công tắc nguồn
2. Cổng điều khiển Ethernet kết nối với máy tính
3. Đầu ra âm thanh balanced analogue / digital AES
4. Đầu vào âm thanh balanced analogue / digital AES: đầu vào Digital AES có thể được kích hoạt từ phần mềm D-Net và chạy theo cặp. Ví dụ: Đầu vào A và B được nhập cùng nhau trên đầu vào A. Đầu vào C và D được nhập cũng nhau trên đầu vào C (Xem hình bên trên)
THÔNG SỐ KĨ THUẬT D48X
Analogue Inputs – 4 | Electronically balanced, pin 2 hot CMRR : >60dB @ 1kHz Maximum Level : >20dBu Input Impedance : 10kΩ balanced |
AES Inputs – 2 x 2 channel | Transformer balanced, pin 2 hot AES Input Sample Rates : 8kHz to 192kHz AES Input s/n Ratio : 139dB Input Impedance : 110Ω |
Analogue Outputs – 8 | Electronically balanced, pin 2 hot Maximum Level : >20dBu Source Impedance : <60Ω |
AES Outputs – 4 x 2 channel | Transformer balanced, pin 2 hot Sample Rate : same as operating sample rate Source Impedance : 110Ω |
Performance | Frequency Response (12Hz to 32kHz) : +/-0.2dB Dynamic Range : >119dB ‘A’ weighted (in to out analogue) THD + N (+19dB @ 1kHz) : 0.00029% Latency : 0.427ms (in to out, analogue) |
Processing [96kHz] | Input Gain (per channel) : -30 to +15dB in 0.1dB steps, mute, phase Input Delay (per channel) : 0 to 1.3s in 10.4uS steps Input Compressor (per channel) : Threshold (-30 to +22 dBu), Attack, Release, Ratio, Soft-Knee Input Parametric EQ (per channel) : 8 bands – parametric, low shelf, high shelf, notch, band-pass Input Graphic EQ (per channel) : 28 bands Input Dynamic EQ (per channel) : 3 bands – parametric/low shelf/high shelf, boost/cut above/below, threshold, ratio, attack, release Input High-Pass Filter (per channel) : Up to 24dB/octave (Bensen / Butterworth / Bessel / Linkwitz-Riley) Routing Inputs to Outputs : Choice of modes (Matrix Mixer, Free Routing, 1×8 crossover, 2×4 crossover, 4×2 crossover, 2×3 crossover + 2 Aux) Output Parametric EQ (per channel) : 16 bands – parametric, low shelf, high shelf, notch, band-pass Output High-Pass and Low-Pass Filter (per channel) : Up to 48dB/octave (Bensen / Butterworth / Bessel / Linkwitz-Riley) Output Gain (per channel) : -30 to +15dB in 0.1dB steps, mute, phase Output Delay (per channel) : 0 to 1.3s in 10.4uS steps Output Limiter (per channel) : Threshold (-50 to +22dBu), attack, release, auto attack/release option Presets : Up to 30 |
Comms | 2 x 1Gbps Ethernet on rear panel (Ethercon connector) USB Type C socket |
Power Requirements | 3-pin IEC input, fused 90-250VAC, 50-60Hz < 20W |
Dimensions | Height : 44mm (1.75inch) 1U Depth : 213mm (8.4 inches) Width : 482mm (19 inches) |
Weight | Net : 2.5kg Shipping : 3.5kg |
Reviews
There are no reviews yet.