Blackline Q8 là dòng loa hai đường tiếng thụ động, siêu nhỏ gọn, sử dụng củ loa trầm 8″ (200 mm) với cuộn dây thoại (voice coil) 2″ (50 mm) và driver nén tần số cao (HF) cổ thoát 1″ (25 mm) với màng vòm 1″ (25 mm).
Họng kèn thiết kế theo công nghệ Differential Dispersion (Góc phủ Khác biệt) cho vùng phủ âm rộng và đồng đều, có thể xoay để phù hợp bố trí theo phương ngang hoặc dọc.
Dù nhỏ gọn, Q8 vẫn đạt hiệu năng ấn tượng với mức áp suất âm đỉnh (peak SPL) 121 dB, lên 127 dB khi xét hệ số crest (crest factor) 4, đáp ứng tốt cho nhiều nhu cầu trình diễn và lắp đặt cố định.

ĐẶC TRƯNG | ỨNG DỤNG |
|
|
B L A C K L I N E Q
Ở chế độ hoạt động độc lập (stand-alone), Blackline Q8 cực kỳ linh hoạt cho nhiều ứng dụng chuyên nghiệp: từ hệ thống phân tán (distributed sound reinforcement) và không gian thờ tự (houses of worship) đến sự kiện AV, chức năng front-fill/in-fill, thậm chí làm loa kiểm âm sân khấu cỡ nhỏ.
Khi ghép với subwoofer BlacklineQ, hệ thống âm thanh đơn giản nhưng mạnh mẽ, lý tưởng cho cả lưu động lẫn lắp đặt cố định cần giải pháp gọn gàng, nhưng vẫn tái tạo âm thanh trong, sạch ở khoảng cách phủ âm từ gần đến trung bình (short/medium throw).
Vỏ thùng làm từ gỗ plywood bền bỉ, hoàn thiện sơn đen nhám chống trầy. Trang bị lưới thép bắt vít, ngàm ren M6 cho giá treo tường, ren M8 cho khung treo (yoke) hoặc treo bằng tai móc (eyebolt), cùng đế cắm chân loa (pole-mount) có nắp che tháo rời để đảm bảo thẩm mỹ khi lắp đặt.
Là hệ thống full-range hai đường tiếng thụ động, Q8 được khuyến nghị dùng cùng bộ xử lý và ampli, hoặc ampli tích hợp xử lý: ví dụ DX processor với VIA amplifier, hoặc iKON (amplifier/processor kết hợp).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BLACKLINE Q8
| LOẠI | Siêu nhỏ gọn, thụ động 2 đường tiếng |
| TẦN SỐ ĐÁP ỨNG | 67 Hz – 17 kHz ± 3 dB, -10 db @ 51 Hz |
| DRIVER (LF) | 8” (200 mm) với cuộn dây thoại 2” (50 mm), hệ thống motor nam châm ferrite |
| DRIVER (HF) | driver nén cổ thoát 1″ (25 mm) với cuộn dây thoại 1″ (25 mm), màng PETP |
| CÔNG SUẤT DANH ĐỊNH | 200W AES, 800W đỉnh |
| ĐỘ NHẠY | 92dB |
| MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH CỰC ĐẠI | 115dB liên tục, 121dB đỉnh, 127dB đỉnh với hệ số crest factor 4 |
| TRỞ KHÁNG DANH ĐỊNH | 8Ω |
| ĐỘ PHỦ ÂM (-6DB) | 90°-110° ngang x 50° dọc (có thể xoay) |
| PHÂN TẦN | 3 kHz thụ động |
| THÙNG LOA | Đa góc, vỏ bàng ván ép gỗ bạch dương/gỗ dương |
| HOÀN THIỆN KẾT CẤU | Sơn đen nhám chống trầy |
| LƯỚI BẢO VỆ | thép đục lỗ sơn đen, phía sau có lớp màng lót chống bụi/che sáng |
| CỔNG KẾT NỐI | 2 đầu nối 4 cực (chuẩn NL4) |
| ĐẤU CHÂN TÍN HIỆU (NGÕ VÀO) | 1+/1- |
| ĐẤU CHÂN TÍN HIỆU (NGÕ LINK) | 1+/- to 1+/- |
| PHỤ KIỆN GẮN LẮP | 15 lỗ ren M8, 6 lỗ ren M6 cho giá treo tường, 1 tay nắm âm, đế cắm chân loa có nắp che tháo rời |
| KÍCH THƯỚC (R x C x S) | 236mm x 500mm x 250mm |
| KHỐI LƯỢNG | 10.1 kg |
| PHỤ KIỆN | Giá treo tường WB6/8, bu lông mắt M8 mã HTKCT05, khung treo chữ U, thùng bọc vận chuyển |





Reviews
There are no reviews yet.